Từ điển Thiều Chửu
沾 - triêm/điếp
① Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích. ||③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑. ||④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.

Từ điển Trần Văn Chánh
沾 - triêm/điếp
① Thấm, thấm ướt: 汗水沾衣 Mồ hôi thấm áo; 悲君老別淚沾巾 Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch); ② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo; ③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu; ④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ; ⑤ (văn) Hí hửng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沾 - thiêm
Thêm lên — Xem Triêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沾 - triêm
Thấm vào. Ngấm ướt.


沾恩 - triêm ân || 沾寒 - triêm hàn || 沾染 - triêm nhiễm || 沾濡 - triêm nhu || 沾潤 - triêm nhuận || 沾污 - triêm ô || 沾醉 - triêm túy ||